Có 1 kết quả:

命令 mệnh lệnh

1/1

mệnh lệnh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mệnh lệnh, lệnh, chỉ thị

Từ điển trích dẫn

1. Lời truyền bảo, sai khiến.
2. ☆Tương tự: “hiệu lệnh” 號令, “hạ lệnh” 下令, “sắc lệnh” 敕令.
3. ★Tương phản: “khẩn cầu” 懇求, “thỉnh cầu” 請求.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều sai khiến.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0